Ý nghĩa của từ ra mặt là gì:
ra mặt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ra mặt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ra mặt mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ra mặt


Tỏ ra công nhiên, không giấu giếm. | : ''Hắn đã '''ra mặt''' làm tay sai cho đế quốc.'' | Trgt Hiển nhiên. | : ''Ai ai cũng vui. (Nguyên Hồng)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ra mặt


đgt Tỏ ra công nhiên, không giấu giếm: Hắn đã ra mặt làm tay sai cho đế quốc.trgt Hiển nhiên: Ai ai cũng vui (Ng-hồng).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ra mặt". Những từ phát âm/đánh vần giống nh [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ra mặt


đgt Tỏ ra công nhiên, không giấu giếm: Hắn đã ra mặt làm tay sai cho đế quốc. trgt Hiển nhiên: Ai ai cũng vui (Ng-hồng).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ra mặt


tỏ rõ ra, không cần phải che đậy giấu giếm gì ghét ra mặt mừng ra mặt ra mặt chống đối
Nguồn: tratu.soha.vn





<< ra mắt ranh ma >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa