1 |
ra mặt Tỏ ra công nhiên, không giấu giếm. | : ''Hắn đã '''ra mặt''' làm tay sai cho đế quốc.'' | Trgt Hiển nhiên. | : ''Ai ai cũng vui. (Nguyên Hồng)''
|
2 |
ra mặtđgt Tỏ ra công nhiên, không giấu giếm: Hắn đã ra mặt làm tay sai cho đế quốc.trgt Hiển nhiên: Ai ai cũng vui (Ng-hồng).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ra mặt". Những từ phát âm/đánh vần giống nh [..]
|
3 |
ra mặtđgt Tỏ ra công nhiên, không giấu giếm: Hắn đã ra mặt làm tay sai cho đế quốc. trgt Hiển nhiên: Ai ai cũng vui (Ng-hồng).
|
4 |
ra mặttỏ rõ ra, không cần phải che đậy giấu giếm gì ghét ra mặt mừng ra mặt ra mặt chống đối
|
<< ra mắt | ranh ma >> |