1 |
ra mắt Xuất hiện lần đầu trước tập thể những người có quan hệ nào đó. | : '''''Ra mắt''' trước cử tri.'' | : ''Cho '''ra mắt''' bạn đọc cuốn sách mới.''
|
2 |
ra mắtđgt. Xuất hiện lần đầu trước tập thể những người có quan hệ nào đó: ra mắt trước cử tri cho ra mắt bạn đọc cuốn sách mới.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ra mắt". Những từ phát âm/đánh vần giống [..]
|
3 |
ra mắtđgt. Xuất hiện lần đầu trước tập thể những người có quan hệ nào đó: ra mắt trước cử tri cho ra mắt bạn đọc cuốn sách mới.
|
4 |
ra mắtxuất hiện lần đầu tiên trước ai, thường là số đông, có tính chất để cho người ta biết mình số báo đầu tiên đã ra mắt bạn đọc ra mắt cô [..]
|
5 |
ra mắtRa mắt co nghia la moc con mat cua no ra truoc 1 tap the
|
6 |
ra mắt- Động từ diễn tả hành động dẫn người yêu về giới thiệu với gia đình. Ví dụ: "Con dẫn bạn gái về ra mắt bố mẹ". - Động từ của việc lần đầu cho ra sản phẩm mới, giới thiệu trước công chúng. Ví dụ: Samsung lần đầu ra mắt chiếc điện thoại màn hình vát cạnh.
|
<< quỳnh tương | ranh ma >> |