1 |
ra dáng Có dáng vẻ giống như (trong khi chưa phải đã hoàn toàn như thế). | : ''Trông đã '''ra dáng''' một thiếu nữ.'' | : ''Nói '''ra dáng''' người lớn lắm.'' | . Quá mức bình thường. | : ''Trông đẹp '''ra [..]
|
2 |
ra dáng1 Có dáng vẻ giống như (trong khi chưa phải đã hoàn toàn như thế). Trông đã ra dáng một thiếu nữ. Nói ra dáng người lớn lắm. 2 (kng.). Quá mức bình thường. Trông đẹp ra dáng.
|
3 |
ra dáng1 Có dáng vẻ giống như (trong khi chưa phải đã hoàn toàn như thế). Trông đã ra dáng một thiếu nữ. Nói ra dáng người lớn lắm. 2 (kng.). Quá mức bình thường. Trông đẹp ra dáng. [..]
|
<< mầm | nghèo nàn >> |