1 |
mầm Búp hay chồi cây từ hạt hay củ mới nhú ra. | : ''Cây nảy '''mầm'''.'' | : ''Mạ mọc '''mầm'''.'' | : ''Hoa sen mọc bãi cát lầm, tuy rằng lấm láp vẫn '''mầm''' hoa sen. (ca dao)'' | Nguyên nhân sinh r [..]
|
2 |
mầm1. Búp hay chồi cây từ hạt hay củ mới nhú ra: Cây nảy mầm; Mạ mọc mầm; Hoa sen mọc bãi cát lầm, tuy rằng lấm láp vẫn mầm hoa sen (cd). 2. Nguyên nhân sinh ra một việc: Mầm loạn; Mầm hi vọng.. Các kết [..]
|
3 |
mầm1. Búp hay chồi cây từ hạt hay củ mới nhú ra: Cây nảy mầm; Mạ mọc mầm; Hoa sen mọc bãi cát lầm, tuy rằng lấm láp vẫn mầm hoa sen (cd). 2. Nguyên nhân sinh ra một việc: Mầm loạn; Mầm hi vọng.
|
4 |
mầmbộ phận mới nhú ra từ hạt, củ hoặc cành để về sau lớn lên thành cây, thành cành thóc nảy mầm ươm mầm gieo những mầm xanh hi vọng (b) Đồng nghĩa: m [..]
|
5 |
mầmankura (nam), bīja (trung), jālaka (nam)
|
<< minh họa | ra dáng >> |