1 |
rửa ảnh Dùng một dung dịch chất hóa học để làm hiện hình ảnh đã chụp lên phim, lên giấy. | : ''Ban ngày, anh ấy đi chụp phong cảnh, tối về liền '''rửa ảnh'''.''
|
2 |
rửa ảnhđgt Dùng một dung dịch chất hóa học để làm hiện hình ảnh đã chụp lên phim, lên giấy: Ban ngày, anh ấy đi chụp phong cảnh, tối về liền rửa ảnh.
|
3 |
rửa ảnhđgt Dùng một dung dịch chất hóa học để làm hiện hình ảnh đã chụp lên phim, lên giấy: Ban ngày, anh ấy đi chụp phong cảnh, tối về liền rửa ảnh.
|
4 |
rửa ảnhdùng một dung dịch hoá học làm cho ảnh đã chụp hiện rõ lên giấy ảnh.
|
<< rửa | rựa >> |