Ý nghĩa của từ rừng già là gì:
rừng già nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ rừng già. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rừng già mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

rừng già


rừng phát triển tới giai đoạn ổn định, các cây gỗ hầu như đã ngừng tăng trưởng, một số bắt đầu già cỗi.
Nguồn: tratu.soha.vn

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

rừng già


Rừng có nhiều cây to.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rừng già". Những từ phát âm/đánh vần giống như "rừng già": . răng giả rừng già
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rừng già


Rừng có nhiều cây to.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

rừng già


Rừng có nhiều cây to.
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< hờn tủi rừng cấm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa