Ý nghĩa của từ rừng cấm là gì:
rừng cấm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ rừng cấm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rừng cấm mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

rừng cấm


rừng không được phép khai phá.
Nguồn: tratu.soha.vn

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rừng cấm


Rừng không cho đẵn cây, để cho cây lớn.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

rừng cấm


Rừng không cho đẵn cây, để cho cây lớn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rừng cấm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "rừng cấm": . rung cảm rừng cấm [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

rừng cấm


Rừng không cho đẵn cây, để cho cây lớn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< rừng già rủng rỉnh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa