Ý nghĩa của từ rụng là gì:
rụng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ rụng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rụng mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rụng


Rơi ra; Lìa ra. | : ''Lá vàng còn ở trên cây, lá xanh '''rụng''' xuống, trời hay chăng trời. (ca dao)'' | : ''Tóc '''rụng'''.'' | : '''''Rụng''' răng.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rụng


đgt Rơi ra; Lìa ra: Lá vàng còn ở trên cây, lá xanh rụng xuống, trời hay chăng trời (cd); Tóc rụng; Rụng răng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rụng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "rụng":&n [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rụng


đgt Rơi ra; Lìa ra: Lá vàng còn ở trên cây, lá xanh rụng xuống, trời hay chăng trời (cd); Tóc rụng; Rụng răng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rụng


rời ra, lìa ra và rơi xuống lá rụng khế chín rụng đầy gốc thuốc chống rụng tóc
Nguồn: tratu.soha.vn





<< rong chua cay >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa