1 |
rợpt. Có bóng mát: Ngồi nghỉ ở chỗ rợp. Ngb. Nhiều đến nỗi bóng che khắp cả: Cờ đỏ sao vàng treo rợp phố.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rợp". Những từ phát âm/đánh vần giống như "rợp": . ráp [..]
|
2 |
rợpt. Có bóng mát: Ngồi nghỉ ở chỗ rợp. Ngb. Nhiều đến nỗi bóng che khắp cả: Cờ đỏ sao vàng treo rợp phố.
|
3 |
rợp Có bóng mát. | : ''Ngồi nghỉ ở chỗ '''rợp'''. | Nhiều đến nỗi bóng che khắp cả. | : ''Cờ đỏ sao vàng treo '''rợp''' phố.''
|
4 |
rợpcó nhiều bóng mát, do được che chắn đường làng rợp bóng tre nhiều, đến mức dày đặc, như phủ kín cả cờ, hoa, biểu ngữ rợp trời "Bao giờ mười vạn ti [..]
|
<< rớm | rụt rè >> |