Ý nghĩa của từ rợp là gì:
rợp nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ rợp. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rợp mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

rợp


t. Có bóng mát: Ngồi nghỉ ở chỗ rợp. Ngb. Nhiều đến nỗi bóng che khắp cả: Cờ đỏ sao vàng treo rợp phố.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rợp". Những từ phát âm/đánh vần giống như "rợp": . ráp [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

rợp


t. Có bóng mát: Ngồi nghỉ ở chỗ rợp. Ngb. Nhiều đến nỗi bóng che khắp cả: Cờ đỏ sao vàng treo rợp phố.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

rợp


Có bóng mát. | : ''Ngồi nghỉ ở chỗ '''rợp'''. | Nhiều đến nỗi bóng che khắp cả. | : ''Cờ đỏ sao vàng treo '''rợp''' phố.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rợp


có nhiều bóng mát, do được che chắn đường làng rợp bóng tre nhiều, đến mức dày đặc, như phủ kín cả cờ, hoa, biểu ngữ rợp trời "Bao giờ mười vạn ti [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< rớm rụt rè >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa