1 |
rỡ Rực rỡ. | Sáng sủa, vẻ vang. | : ''Thỏa lòng hồ thỉ '''rỡ''' mình cân đai ()''
|
2 |
rỡt. Cg. Rỡ ràng. 1. Rực rỡ. 2. Sáng sủa, vẻ vang: Thỏa lòng hồ thỉ rỡ mình cân đai (Nhđm).
|
3 |
rỡt. Cg. Rỡ ràng. 1. Rực rỡ. 2. Sáng sủa, vẻ vang: Thỏa lòng hồ thỉ rỡ mình cân đai (Nhđm).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rỡ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "rỡ": . ra Ra rà rã rá rạ R [..]
|
4 |
rỡ(Từ cũ) sáng ngời một cách đẹp đẽ nắng vàng rỡ "Một trận khói tan, Nghìn năm tiết rỡ." (VTNSCG) Đồng nghĩa: rỡ ràng
|
<< sao | rối rít >> |