Ý nghĩa của từ rỡ là gì:
rỡ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ rỡ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rỡ mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

rỡ


Rực rỡ. | Sáng sủa, vẻ vang. | : ''Thỏa lòng hồ thỉ '''rỡ''' mình cân đai ()''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

rỡ


t. Cg. Rỡ ràng. 1. Rực rỡ. 2. Sáng sủa, vẻ vang: Thỏa lòng hồ thỉ rỡ mình cân đai (Nhđm).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

rỡ


t. Cg. Rỡ ràng. 1. Rực rỡ. 2. Sáng sủa, vẻ vang: Thỏa lòng hồ thỉ rỡ mình cân đai (Nhđm).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rỡ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "rỡ": . ra Ra rà rã rá rạ R [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

rỡ


(Từ cũ) sáng ngời một cách đẹp đẽ nắng vàng rỡ "Một trận khói tan, Nghìn năm tiết rỡ." (VTNSCG) Đồng nghĩa: rỡ ràng
Nguồn: tratu.soha.vn





<< sao rối rít >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa