1 |
rối rítt. (thường dùng phụ cho đg.). Từ gợi tả vẻ vội vã, tỏ ra mất bình tĩnh. Giục rối rít. Van xin rối rít. Rối rít cảm ơn. // Láy: rối ra rối rít (kng.; ý mức độ nhiều).. Các kết quả tìm kiếm liên quan ch [..]
|
2 |
rối rítt. (thường dùng phụ cho đg.). Từ gợi tả vẻ vội vã, tỏ ra mất bình tĩnh. Giục rối rít. Van xin rối rít. Rối rít cảm ơn. // Láy: rối ra rối rít (kng.; ý mức độ nhiều).
|
3 |
rối ríttừ gợi tả vẻ vội vã, tỏ ra mất bình tĩnh gọi rối rít cảm ơn rối rít
|
4 |
rối rít Từ gợi tả vẻ vội vã, tỏ ra mất bình tĩnh. | : ''Giục '''rối rít'''.'' | : ''Van xin '''rối rít'''.'' | : '''''Rối rít''' cảm ơn.''
|
<< rỡ | lách cách >> |