Ý nghĩa của từ rối rít là gì:
rối rít nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ rối rít. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rối rít mình

1

4 Thumbs up   0 Thumbs down

rối rít


t. (thường dùng phụ cho đg.). Từ gợi tả vẻ vội vã, tỏ ra mất bình tĩnh. Giục rối rít. Van xin rối rít. Rối rít cảm ơn. // Láy: rối ra rối rít (kng.; ý mức độ nhiều).. Các kết quả tìm kiếm liên quan ch [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

rối rít


t. (thường dùng phụ cho đg.). Từ gợi tả vẻ vội vã, tỏ ra mất bình tĩnh. Giục rối rít. Van xin rối rít. Rối rít cảm ơn. // Láy: rối ra rối rít (kng.; ý mức độ nhiều).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

rối rít


từ gợi tả vẻ vội vã, tỏ ra mất bình tĩnh gọi rối rít cảm ơn rối rít
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

rối rít


Từ gợi tả vẻ vội vã, tỏ ra mất bình tĩnh. | : ''Giục '''rối rít'''.'' | : ''Van xin '''rối rít'''.'' | : '''''Rối rít''' cảm ơn.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< rỡ lách cách >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa