1 |
rờ mó Đụng chạm đến; chú ý đến. | : '''''Rờ mó''' vào súng đạn.'' | : ''Chỉ chơi, không '''rờ mó''' đến sách.''
|
2 |
rờ móĐụng chạm đến; chú ý đến: Rờ mó vào súng đạn; Chỉ chơi, không rờ mó đến sách.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rờ mó". Những từ phát âm/đánh vần giống như "rờ mó": . ra mồm ranh ma rau má rau [..]
|
3 |
rờ móĐụng chạm đến; chú ý đến: Rờ mó vào súng đạn; Chỉ chơi, không rờ mó đến sách.
|
<< hợp tuyển | hợp tác hóa >> |