1 |
rớtrơi ra một vài giọt làm rớt nước mắm ra mâm thương rớt nước mắt Đồng nghĩa: sớt còn sót lại của một cái gì đã qua đi, đã không c&ogr [..]
|
2 |
rớt Nước dãi chảy dài. | : ''Thằng bé ăn kẹo, '''rớt''' đầy mép.'' | Rơi ra thành giọt. | : ''Thương '''rớt''' nước mắt.'' | Rơi lại sau, sót lại sau. | : ''Bị '''rớt''' lại, không theo kịp đơn vị.'' | [..]
|
3 |
rớt1 dt. Nước dãi chảy dài: Thằng bé ăn kẹo, rớt đầy mép.2 đgt. 1. Rơi ra thành giọt: thương rớt nước mắt. 2. Rơi lại sau, sót lại sau: bị rớt lại, không theo kịp đơn vị. 3. đphg Rơi, rơi xuống: làm rớt [..]
|
4 |
rớt1 dt. Nước dãi chảy dài: Thằng bé ăn kẹo, rớt đầy mép. 2 đgt. 1. Rơi ra thành giọt: thương rớt nước mắt. 2. Rơi lại sau, sót lại sau: bị rớt lại, không theo kịp đơn vị. 3. đphg Rơi, rơi xuống: làm rớt cái bát. 4. đphg Hỏng thi, không đỗ: thi rớt.
|
<< rộng lượng | rựa >> |