Ý nghĩa của từ rớt là gì:
rớt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ rớt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rớt mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rớt


rơi ra một vài giọt làm rớt nước mắm ra mâm thương rớt nước mắt Đồng nghĩa: sớt còn sót lại của một cái gì đã qua đi, đã không c&ogr [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

rớt


Nước dãi chảy dài. | : ''Thằng bé ăn kẹo, '''rớt''' đầy mép.'' | Rơi ra thành giọt. | : ''Thương '''rớt''' nước mắt.'' | Rơi lại sau, sót lại sau. | : ''Bị '''rớt''' lại, không theo kịp đơn vị.'' | [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

rớt


1 dt. Nước dãi chảy dài: Thằng bé ăn kẹo, rớt đầy mép.2 đgt. 1. Rơi ra thành giọt: thương rớt nước mắt. 2. Rơi lại sau, sót lại sau: bị rớt lại, không theo kịp đơn vị. 3. đphg Rơi, rơi xuống: làm rớt [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

rớt


1 dt. Nước dãi chảy dài: Thằng bé ăn kẹo, rớt đầy mép. 2 đgt. 1. Rơi ra thành giọt: thương rớt nước mắt. 2. Rơi lại sau, sót lại sau: bị rớt lại, không theo kịp đơn vị. 3. đphg Rơi, rơi xuống: làm rớt cái bát. 4. đphg Hỏng thi, không đỗ: thi rớt.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< rộng lượng rựa >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa