Ý nghĩa của từ rộng rãi là gì:
rộng rãi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ rộng rãi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rộng rãi mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

rộng rãi


rộng, tạo cảm giác thoải mái nhà cửa rộng rãi tính tình rộng rãi chi tiêu rộng rãi Trái nghĩa: chật chội, chật hẹp [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

rộng rãi


| : ''Nhà cửa '''rộng rãi''''' — Hào phóng, dễ dãi trong việc tiền nong hoặc đối với lợi ích của người khác. | Có khắp nơi. | : ''Dư luận '''rộng rãi''' trên thế giới lên án những hành động của Mỹ [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

rộng rãi


t. 1. Nh. Rộng: Nhà cửa rộng rãi. Ngb. Hào phóng, dễ dãi trong việc tiền nong hoặc đối với lợi ích của người khác. 2. Có khắp nơi: Dư luận rộng rãi trên thế giới lên án những hành động của Mỹ vi phạm [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

rộng rãi


t. 1. Nh. Rộng: Nhà cửa rộng rãi. Ngb. Hào phóng, dễ dãi trong việc tiền nong hoặc đối với lợi ích của người khác. 2. Có khắp nơi: Dư luận rộng rãi trên thế giới lên án những hành động của Mỹ vi phạm hiệp định.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< rỗng tuếch rớm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa