1 |
rộng rãirộng, tạo cảm giác thoải mái nhà cửa rộng rãi tính tình rộng rãi chi tiêu rộng rãi Trái nghĩa: chật chội, chật hẹp [..]
|
2 |
rộng rãi | : ''Nhà cửa '''rộng rãi''''' — Hào phóng, dễ dãi trong việc tiền nong hoặc đối với lợi ích của người khác. | Có khắp nơi. | : ''Dư luận '''rộng rãi''' trên thế giới lên án những hành động của Mỹ [..]
|
3 |
rộng rãit. 1. Nh. Rộng: Nhà cửa rộng rãi. Ngb. Hào phóng, dễ dãi trong việc tiền nong hoặc đối với lợi ích của người khác. 2. Có khắp nơi: Dư luận rộng rãi trên thế giới lên án những hành động của Mỹ vi phạm [..]
|
4 |
rộng rãit. 1. Nh. Rộng: Nhà cửa rộng rãi. Ngb. Hào phóng, dễ dãi trong việc tiền nong hoặc đối với lợi ích của người khác. 2. Có khắp nơi: Dư luận rộng rãi trên thế giới lên án những hành động của Mỹ vi phạm hiệp định.
|
<< rỗng tuếch | rớm >> |