Ý nghĩa của từ rộn rịp là gì:
rộn rịp nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ rộn rịp. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rộn rịp mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

rộn rịp


Tấp nập ồn ào: Mọi người đi rộn rịp ở chung quanh hồ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

rộn rịp


Tấp nập ồn ào. | : ''Mọi người đi '''rộn rịp''' ở chung quanh hồ.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   2 Thumbs down

rộn rịp


Tấp nập ồn ào: Mọi người đi rộn rịp ở chung quanh hồ.
Nguồn: vdict.com





<< hứ rộn rã >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa