1 |
hứ Th. Tiếng từ trong mũi phát ra biểu thị sự dằn dỗi hoặc nũng nịu. | : '''''Hứ'''!.'' | : ''Em không bằng lòng đâu.''
|
2 |
hứth. Tiếng từ trong mũi phát ra biểu thị sự dằn dỗi hoặc nũng nịu: Hứ! Em không bằng lòng đâu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hứ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hứ": . H ha hà hà y hả [..]
|
3 |
hứth. Tiếng từ trong mũi phát ra biểu thị sự dằn dỗi hoặc nũng nịu: Hứ! Em không bằng lòng đâu.
|
4 |
hứ(Khẩu ngữ) tiếng giọng mũi thốt ra, biểu lộ sự ngạc nhiên, hoặc bất bình, phản đối hứ, tưởng báu lắm đấy!
|
<< hủ nho | rộn rịp >> |