Ý nghĩa của từ rỉa là gì:
rỉa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ rỉa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rỉa mình

1

2 Thumbs up   2 Thumbs down

rỉa


Dùng miệng hoặc mỏ mổ nhỏ vật ra hoặc vuốt cho sạch, cho khô. | : ''Cá '''rỉa''' mồi .'' | : ''Chim '''rỉa''' cánh.'' | Nhiếc móc một cách độc địa. | : ''Chớ có '''rỉa''' người khác như thế.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

rỉa


đgt. 1. (Động vật) dùng miệng hoặc mỏ mổ nhỏ vật ra hoặc vuốt cho sạch, cho khô: Cá rỉa mồi Chim rỉa cánh. 2. Nhiếc móc một cách độc địa: chớ có rỉa người khác như thế.. Các kết quả tìm kiếm liên quan [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

rỉa


đgt. 1. (Động vật) dùng miệng hoặc mỏ mổ nhỏ vật ra hoặc vuốt cho sạch, cho khô: Cá rỉa mồi Chim rỉa cánh. 2. Nhiếc móc một cách độc địa: chớ có rỉa người khác như thế.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

rỉa


dùng miệng hoặc mỏ để mổ và rứt dần ra từng miếng nhỏ cá rỉa mồi kền kền rỉa xác chết dùng mỏ để mổ và vuốt cho sạch, cho mượt lông chim rỉa lông [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< lầy lội um tùm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa