Ý nghĩa của từ rẻ rúng là gì:
rẻ rúng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ rẻ rúng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rẻ rúng mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

rẻ rúng


Coi khinh, coi thường: Trong khi chắp cánh liền cành, Mà lòng rẻ rúng đã dành một bên (K).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

2 Thumbs up   2 Thumbs down

rẻ rúng


Coi khinh, coi thường. | : ''Trong khi chắp cánh liền cành,.'' | : ''Mà lòng '''rẻ rúng''' đã dành một bên (Truyện Kiều)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rẻ rúng


coi rẻ, xem thường, đối xử như đối với một vật vô giá trị bị bạn bè rẻ rúng "Trong khi chắp cánh liền cành, Mà lòng rẻ rúng đã [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

rẻ rúng


Coi khinh, coi thường: Trong khi chắp cánh liền cành, Mà lòng rẻ rúng đã dành một bên (K).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rẻ rúng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "rẻ rúng": . ra ràng [..]
Nguồn: vdict.com





<< rẻo cao kem que >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa