1 |
rẻ rúngCoi khinh, coi thường: Trong khi chắp cánh liền cành, Mà lòng rẻ rúng đã dành một bên (K).
|
2 |
rẻ rúng Coi khinh, coi thường. | : ''Trong khi chắp cánh liền cành,.'' | : ''Mà lòng '''rẻ rúng''' đã dành một bên (Truyện Kiều)''
|
3 |
rẻ rúngcoi rẻ, xem thường, đối xử như đối với một vật vô giá trị bị bạn bè rẻ rúng "Trong khi chắp cánh liền cành, Mà lòng rẻ rúng đã [..]
|
4 |
rẻ rúngCoi khinh, coi thường: Trong khi chắp cánh liền cành, Mà lòng rẻ rúng đã dành một bên (K).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rẻ rúng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "rẻ rúng": . ra ràng [..]
|
<< rẻo cao | kem que >> |