Ý nghĩa của từ rần rần là gì:
rần rần nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ rần rần. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rần rần mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

rần rần


tt. 1. Đông đảo, ồn ào, ầm ĩ, vang động: Đoàn người kéo đi rần rần Xe chạy rần rần. 2. Nh. Rần rật.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rần rần". Những từ phát âm/đánh vần giống như "rần rần": . [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

rần rần


Đông đảo, ồn ào, ầm ĩ, vang động. | : ''Đoàn người kéo đi '''rần rần''' .'' | : ''Xe chạy '''rần rần'''.'' | Như rần rật.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

rần rần


tt. 1. Đông đảo, ồn ào, ầm ĩ, vang động: Đoàn người kéo đi rần rần Xe chạy rần rần. 2. Nh. Rần rật.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

rần rần


(Phương ngữ) rầm rầm súng nổ rần rần
Nguồn: tratu.soha.vn





<< rạng rỡ rắn chắc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa