1 |
rấp Thứ bẫy chống lên để lừa bắt chim muông. | : ''Cái '''rấp''' chuột'' | Lấp lối đi bằng cành giong, cành gai. | : '''''Rấp''' ngõ.'' | Che giấu cho mất tích. | : '''''Rấp''' chuyện tham ô.'' | Ph. [..]
|
2 |
rấpđg. 1. Lấp lối đi bằng cành giong, cành gai: Rấp ngõ. 2. Che giấu cho mất tích: Rấp chuyện tham ô.(đph) ph. Gấp rút: Công việc rấp, phải làm khẩn trương.ph. Rủi, không may liên tiếp. Đen rấp a). Nói đ [..]
|
3 |
rấpđg. 1. Lấp lối đi bằng cành giong, cành gai: Rấp ngõ. 2. Che giấu cho mất tích: Rấp chuyện tham ô. (đph) ph. Gấp rút: Công việc rấp, phải làm khẩn trương. ph. Rủi, không may liên tiếp. Đen rấp a). Nói đánh bạc thua liền nhiều ván. b). Gặp rủi liên tiếp. đg. Chúi vào một xó: Ngã rấp. Chết rấp. Từ dùng để mắng nhiếc một người đê hèn. d. Thứ bẫy chống [..]
|
4 |
rấp(Khẩu ngữ) ngăn lối đi một cách tạm bợ bằng cành rào, cành gai rấp cổng "Đất bằng bỗng rấp chông gai, Ai đem nhân ảnh nhuốm mùi tà dương.&quo [..]
|
<< rạ | sinh dưỡng >> |