Ý nghĩa của từ rấp là gì:
rấp nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ rấp. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rấp mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rấp


Thứ bẫy chống lên để lừa bắt chim muông. | : ''Cái '''rấp''' chuột'' | Lấp lối đi bằng cành giong, cành gai. | : '''''Rấp''' ngõ.'' | Che giấu cho mất tích. | : '''''Rấp''' chuyện tham ô.'' | Ph. [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rấp


đg. 1. Lấp lối đi bằng cành giong, cành gai: Rấp ngõ. 2. Che giấu cho mất tích: Rấp chuyện tham ô.(đph) ph. Gấp rút: Công việc rấp, phải làm khẩn trương.ph. Rủi, không may liên tiếp. Đen rấp a). Nói đ [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rấp


đg. 1. Lấp lối đi bằng cành giong, cành gai: Rấp ngõ. 2. Che giấu cho mất tích: Rấp chuyện tham ô. (đph) ph. Gấp rút: Công việc rấp, phải làm khẩn trương. ph. Rủi, không may liên tiếp. Đen rấp a). Nói đánh bạc thua liền nhiều ván. b). Gặp rủi liên tiếp. đg. Chúi vào một xó: Ngã rấp. Chết rấp. Từ dùng để mắng nhiếc một người đê hèn. d. Thứ bẫy chống [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rấp


(Khẩu ngữ) ngăn lối đi một cách tạm bợ bằng cành rào, cành gai rấp cổng "Đất bằng bỗng rấp chông gai, Ai đem nhân ảnh nhuốm mùi tà dương.&quo [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< rạ sinh dưỡng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa