Ý nghĩa của từ rảnh rang là gì:
rảnh rang nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ rảnh rang. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rảnh rang mình

1

4 Thumbs up   1 Thumbs down

rảnh rang


rảnh, đỡ bận bịu việc nhiều, không lúc nào được rảnh rang đầu óc rảnh rang Đồng nghĩa: rảnh rỗi, rỗi rãi
Nguồn: tratu.soha.vn

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

rảnh rang


Rảnh, đỡ bận bịu (nói khái quát). | : ''Lúc '''rảnh rang''' ngồi uống với nhau chén nước.'' | : ''Đầu óc '''rảnh rang'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

2 Thumbs up   1 Thumbs down

rảnh rang


t. Rảnh, đỡ bận bịu (nói khái quát). Lúc rảnh rang ngồi uống với nhau chén nước. Đầu óc rảnh rang.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

rảnh rang


t. Rảnh, đỡ bận bịu (nói khái quát). Lúc rảnh rang ngồi uống với nhau chén nước. Đầu óc rảnh rang.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rảnh rang". Những từ có chứa "rảnh rang" in its definition in Vi [..]
Nguồn: vdict.com





<< rải rác rảo >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa