Ý nghĩa của từ rạm là gì:
rạm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ rạm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rạm mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rạm


Loài cua nhỏ, mình mỏng, bụng vàng, chân có lông, ở đồng nước mặn.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rạm


d. Loài cua nhỏ, mình mỏng, bụng vàng, chân có lông, ở đồng nước mặn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rạm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "rạm": . ram RAM rám rạm răm rằm rắm rặm râm r [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rạm


d. Loài cua nhỏ, mình mỏng, bụng vàng, chân có lông, ở đồng nước mặn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rạm


cua nhỏ thân dẹp có nhiều lông, sống ở vùng nước lợ.
Nguồn: tratu.soha.vn





<< Nhật Lệ tuyển sinh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa