1 |
rũ(Văn chương) trút sạch khỏi mình những gì coi là vướng víu "Xót thay chiếc lá bơ vơ!, Kiếp trần, biết rũ bao giờ cho xong?" (TKiều) Đồng nghĩ [..]
|
2 |
rũ Khô héo, buông cành lá xuống. | : ''Cây chết '''rũ''' .'' | : ''Trời nắng cây '''rũ''' hết.'' | Lả người vì kiệt sức. | : ''Mệt '''rũ''' người.'' | Trút khỏi mình những gì vướng víu. | : '''''Rũ''' [..]
|
3 |
rũ1 đgt. 1. Khô héo, buông cành lá xuống: Cây chết rũ Trời nắng cây rũ hết. 2. Lả người vì kiệt sức: mệt rũ người.2 đgt. Trút khỏi mình những gì vướng víu: rũ hết trách nhiệm rũ sạch xiềng xích.. Các kế [..]
|
4 |
rũ1 đgt. 1. Khô héo, buông cành lá xuống: Cây chết rũ Trời nắng cây rũ hết. 2. Lả người vì kiệt sức: mệt rũ người.2 đgt. Trút khỏi mình những gì vướng víu: rũ hết trách nhiệm rũ sạch xiềng xích.. Các kế [..]
|
5 |
rũ1 đgt. 1. Khô héo, buông cành lá xuống: Cây chết rũ Trời nắng cây rũ hết. 2. Lả người vì kiệt sức: mệt rũ người. 2 đgt. Trút khỏi mình những gì vướng víu: rũ hết trách nhiệm rũ sạch xiềng xích.
|
<< ân ái | bạc tình >> |