Ý nghĩa của từ răn là gì:
răn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ răn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa răn mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

răn


Nói điều hơn lẽ phải để thúc đẩy làm theo. | : ''Đẻ con chẳng dạy chẳng '''răn''',.'' | : ''Thà rằng nuôi lợn cho ăn lấy lòng. (ca dao)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

răn


đg. Cg. Răn bảo. Nói điều hơn lẽ phải để thúc đẩy làm theo: Đẻ con chẳng dạy chẳng răn, Thà rằng nuôi lợn cho ăn lấy lòng (cd).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "răn". Những từ phát âm/đánh vần giố [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

răn


đg. Cg. Răn bảo. Nói điều hơn lẽ phải để thúc đẩy làm theo: Đẻ con chẳng dạy chẳng răn, Thà rằng nuôi lợn cho ăn lấy lòng (cd).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< ràn rằn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa