1 |
răn Nói điều hơn lẽ phải để thúc đẩy làm theo. | : ''Đẻ con chẳng dạy chẳng '''răn''',.'' | : ''Thà rằng nuôi lợn cho ăn lấy lòng. (ca dao)''
|
2 |
rănđg. Cg. Răn bảo. Nói điều hơn lẽ phải để thúc đẩy làm theo: Đẻ con chẳng dạy chẳng răn, Thà rằng nuôi lợn cho ăn lấy lòng (cd).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "răn". Những từ phát âm/đánh vần giố [..]
|
3 |
rănđg. Cg. Răn bảo. Nói điều hơn lẽ phải để thúc đẩy làm theo: Đẻ con chẳng dạy chẳng răn, Thà rằng nuôi lợn cho ăn lấy lòng (cd).
|
<< ràn | rằn >> |