Ý nghĩa của từ rùng rợn là gì:
rùng rợn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ rùng rợn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rùng rợn mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

rùng rợn


tt. Ghê sợ đến mức rợn cả người: Câu chuyện rùng rợn quá Tiếng hú trong đêm nghe thật rùng rợn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

rùng rợn


có tác dụng gây cảm giác sợ hãi đến rợn người chuyện li kì, rùng rợn tiếng hú nghe rùng rợn Đồng nghĩa: ghê rợn [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   2 Thumbs down

rùng rợn


Ghê sợ đến mức rợn cả người. | : ''Câu chuyện '''rùng rợn''' quá .'' | : ''Tiếng hú trong đêm nghe thật '''rùng rợn'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

rùng rợn


tt. Ghê sợ đến mức rợn cả người: Câu chuyện rùng rợn quá Tiếng hú trong đêm nghe thật rùng rợn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rùng rợn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "rùng rợn": . r [..]
Nguồn: vdict.com





<< rót rơi lệ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa