Ý nghĩa của từ rót là gì:
rót nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ rót. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rót mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

rót


Cho chất lỏng chảy thành dòng từ chỗ này sang chỗ khác. | : ''Đêm qua '''rót''' đọi dầu đầy, bấc non chẳng cháy oan mày, dầu ơi. (ca dao)'' | : ''Khuyên chàng đọc sách ngâm thơ, dầu hao thiếp '''rót' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rót


đgt Cho chất lỏng chảy thành dòng từ chỗ này sang chỗ khác: Đêm qua rót đọi dầu đầy, bấc non chẳng cháy oan mày, dầu ơi (cd); Khuyên chàng đọc sách ngâm thơ, dầu hao thiếp rót, đèn mờ thiếp khêu (cd). [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rót


đgt Cho chất lỏng chảy thành dòng từ chỗ này sang chỗ khác: Đêm qua rót đọi dầu đầy, bấc non chẳng cháy oan mày, dầu ơi (cd); Khuyên chàng đọc sách ngâm thơ, dầu hao thiếp rót, đèn mờ thiếp khêu (cd).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

rót


làm cho chất lỏng chảy thành dòng qua vòi của một vật chứa vào vật chứa khác rót nước sôi vào phích rót nước mời khác [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< ròng rọc rùng rợn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa