1 |
rót Cho chất lỏng chảy thành dòng từ chỗ này sang chỗ khác. | : ''Đêm qua '''rót''' đọi dầu đầy, bấc non chẳng cháy oan mày, dầu ơi. (ca dao)'' | : ''Khuyên chàng đọc sách ngâm thơ, dầu hao thiếp '''rót' [..]
|
2 |
rótđgt Cho chất lỏng chảy thành dòng từ chỗ này sang chỗ khác: Đêm qua rót đọi dầu đầy, bấc non chẳng cháy oan mày, dầu ơi (cd); Khuyên chàng đọc sách ngâm thơ, dầu hao thiếp rót, đèn mờ thiếp khêu (cd). [..]
|
3 |
rótđgt Cho chất lỏng chảy thành dòng từ chỗ này sang chỗ khác: Đêm qua rót đọi dầu đầy, bấc non chẳng cháy oan mày, dầu ơi (cd); Khuyên chàng đọc sách ngâm thơ, dầu hao thiếp rót, đèn mờ thiếp khêu (cd).
|
4 |
rótlàm cho chất lỏng chảy thành dòng qua vòi của một vật chứa vào vật chứa khác rót nước sôi vào phích rót nước mời khác [..]
|
<< ròng rọc | rùng rợn >> |