Ý nghĩa của từ rít là gì:
rít nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ rít. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rít mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rít


Không chuyển động được dễ dàng vì không trơn. | : ''Bánh xe '''rít'''.'' | : ''Cánh cửa '''rít'''.'' | Phát ra tiếng dài và to. | : ''Còi tàu '''rít'''.'' | : ''Gió '''rít'''.'' | Kéo một hơi dài t [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rít


đg. 1. Phát ra tiếng dài và to: Còi tàu rít; Gió rít. 2. Kéo một hơi dài thuốc lào: Rít một điếu, say quá.t. Không chuyển động được dễ dàng vì không trơn: Bánh xe rít; Cánh cửa rít.. Các kết quả tìm k [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rít


đg. 1. Phát ra tiếng dài và to: Còi tàu rít; Gió rít. 2. Kéo một hơi dài thuốc lào: Rít một điếu, say quá. t. Không chuyển động được dễ dàng vì không trơn: Bánh xe rít; Cánh cửa rít.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< rím ríu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa