1 |
rímGiấu kỹ (Thành ngữ QT: Rím rím mà rịm ra troi nghĩa là: Im lặng vậy mà trung tiện là ra giòi)
|
2 |
rímt. Nói khoai bị hà: Khoai rím ăn đắng.
|
3 |
rím Nói khoai bị hà. | : ''Khoai '''rím''' ăn đắng.''
|
4 |
rímt. Nói khoai bị hà: Khoai rím ăn đắng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rím". Những từ phát âm/đánh vần giống như "rím": . ram RAM rám rạm răm rằm rắm rặm râm rầm more... [..]
|
<< rêu rao | róc rách >> |