Ý nghĩa của từ rên xiết là gì:
rên xiết nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ rên xiết. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rên xiết mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rên xiết


Than thở một cách ai oán vì bị đè nén, áp bức, cực khổ, không chịu đựng nổi. | : '''''Rên xiết''' dưới ách nô lệ.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rên xiết


đg. Than thở một cách ai oán vì bị đè nén, áp bức, cực khổ, không chịu đựng nổi. Rên xiết dưới ách nô lệ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rên xiết


than thở một cách ai oán vì bị đè nén, áp bức, cực khổ, không chịu đựng nổi rên xiết dưới ách nô lệ
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

rên xiết


đg. Than thở một cách ai oán vì bị đè nén, áp bức, cực khổ, không chịu đựng nổi. Rên xiết dưới ách nô lệ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rên xiết". Những từ có chứa "rên xiết" in its definition [..]
Nguồn: vdict.com





<< rên rêu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa