1 |
réttt 1. Nói thời tiết có nhiệt độ thấp khiến người ta cảm thấy khó chịu: Gió bấc hiu hiu, sếu kêu thời rét (tng); Trời rét; Mùa rét. 2. Có cảm giác lạnh cả người: Nếu dân rét là Đảng và Chính phủ có lỗi (HCM). 3. Dùng để chống rét: Quần áo rét. 4. Gây những cơn rét: Sốt rét. [..]
|
2 |
rét Nói thời tiết có nhiệt độ thấp khiến người ta cảm thấy khó chịu. | : ''Gió bấc hiu hiu, sếu kêu thời '''rét'''. (tục ngữ)'' | : ''Trời '''rét'''.'' | : ''Mùa '''rét'''.'' | Có cảm giác lạnh cả người [..]
|
3 |
réttt 1. Nói thời tiết có nhiệt độ thấp khiến người ta cảm thấy khó chịu: Gió bấc hiu hiu, sếu kêu thời rét (tng); Trời rét; Mùa rét. 2. Có cảm giác lạnh cả người: Nếu dân rét là Đảng và Chính phủ có lỗi [..]
|
4 |
rét(thời tiết) có nhiệt độ thấp đến mức cơ thể cảm thấy khó chịu trời trở rét mùa đông năm nay rét hơn năm ngoái Đồng nghĩa: lạnh Trái nghĩa: ấm c&o [..]
|
<< réo | rì rào >> |