1 |
réođgt. 1. Gọi to với giọng đanh, kéo dài: mới sáng sớm đã đến nhà người ta mà réo. 2. Phát ra âm thanh thành từng hồi kéo dài: chuông điện thoại réo mãi mà chẳng có ai đến cầm máy.. Các kết quả tìm kiếm [..]
|
2 |
réođgt. 1. Gọi to với giọng đanh, kéo dài: mới sáng sớm đã đến nhà người ta mà réo. 2. Phát ra âm thanh thành từng hồi kéo dài: chuông điện thoại réo mãi mà chẳng có ai đến cầm máy.
|
3 |
réokêu, gọi từ xa bằng những tiếng cao giọng, gay gắt, kéo dài lũ trẻ réo ầm nhà réo cả tên tục của người ta ra mà chửi phát ra tiếng nghe như [..]
|
4 |
réoRéo là một tổng của tỉnh Sanguié ở miền trung Burkina Faso. Thủ phủ của tổng này là thị xã Réo. Dân số năm 2006 là 59.779 người.Bépoidyr, Bonyolo, Ekoulkoala, Goundi, Guido, Kilsio, Perkouan, Sandié, [..]
|
5 |
réo Gọi to với giọng đanh, kéo dài. | : ''Mới sáng sớm đã đến nhà người ta mà '''réo'''.'' | Phát ra âm thanh thành từng hồi kéo dài. | : ''Chuông điện thoại '''réo''' mãi mà chẳng có ai đến cầm máy.'' [..]
|
<< rây | rét >> |