Ý nghĩa của từ ráo là gì:
ráo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ráo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ráo mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ráo


Đã khô, không còn thấm nước. | : ''Quần áo đã '''ráo'''.'' | : ''Đường đã '''ráo'''.'' | : ''Chưa '''ráo''' máu đầu đã lên mặt dạy đời. (ca dao)'' | : ''Nói '''ráo''' cả họng.'' | : ''Hãy lau '''ráo' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ráo


tt Đã khô, không còn thấm nước: Quần áo đã ráo; Đường đã ráo; Chưa ráo máu đầu đã lên mặt dạy đời (cd); Nói ráo cả họng; Hãy lau ráo lệ ngẩng cao đầu (Tố-hữu). trgt 1. Không còn gì: Hết cả tiền. 2. Hết cả: Quần áo ướt ráo.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ráo


đã khô, đã hết nước nét chữ chưa ráo mực quạt cho ráo mồ hôi "Vì ai nước mắt sụt sùi, Khăn lau không ráo, áo ch&ug [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

ráo


tt Đã khô, không còn thấm nước: Quần áo đã ráo; Đường đã ráo; Chưa ráo máu đầu đã lên mặt dạy đời (cd); Nói ráo cả họng; Hãy lau ráo lệ ngẩng cao đầu (Tố-hữu).trgt 1. Không còn gì: Hết cả tiền. 2. Hết [..]
Nguồn: vdict.com





<< tư vị rao >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa