1 |
ráo Đã khô, không còn thấm nước. | : ''Quần áo đã '''ráo'''.'' | : ''Đường đã '''ráo'''.'' | : ''Chưa '''ráo''' máu đầu đã lên mặt dạy đời. (ca dao)'' | : ''Nói '''ráo''' cả họng.'' | : ''Hãy lau '''ráo' [..]
|
2 |
ráott Đã khô, không còn thấm nước: Quần áo đã ráo; Đường đã ráo; Chưa ráo máu đầu đã lên mặt dạy đời (cd); Nói ráo cả họng; Hãy lau ráo lệ ngẩng cao đầu (Tố-hữu). trgt 1. Không còn gì: Hết cả tiền. 2. Hết cả: Quần áo ướt ráo.
|
3 |
ráođã khô, đã hết nước nét chữ chưa ráo mực quạt cho ráo mồ hôi "Vì ai nước mắt sụt sùi, Khăn lau không ráo, áo ch&ug [..]
|
4 |
ráott Đã khô, không còn thấm nước: Quần áo đã ráo; Đường đã ráo; Chưa ráo máu đầu đã lên mặt dạy đời (cd); Nói ráo cả họng; Hãy lau ráo lệ ngẩng cao đầu (Tố-hữu).trgt 1. Không còn gì: Hết cả tiền. 2. Hết [..]
|
<< tư vị | rao >> |