1 |
rành rọtrõ ràng đến từng chi tiết một, không có chỗ nào không rõ nói rành rọt từng câu biết rành rọt Đồng nghĩa: rành rẽ [..]
|
2 |
rành rọt Rõ ràng đâu ra đấy. | : ''Trình bày vấn đề được '''rành rọt'''.''
|
3 |
rành rọtRõ ràng đâu ra đấy: Trình bày vấn đề được rành rọt.
|
4 |
rành rọtRõ ràng đâu ra đấy: Trình bày vấn đề được rành rọt.
|
<< lạm thu | lấn át >> |