1 | 
		
		
		rành  . |   . Rõ. Nói từng tiếng.'' | : ''Cắt nghĩa không '''rành'''.'' |  Chỉ có một loại mà thôi, không có loại nào khác. | : ''Cửa hàng chỉ bán '''rành''' hàng mĩ nghệ.'' |   . Biết rõ, thạo, sành. | : [..] 
  | 
2 | 
		
		
		rànhI đg. (ph.). Biết rõ, thạo, sành. Mới đến, chưa rành đường đất. Rành nghề. Âm nhạc, tôi không rành.II t. (ph.). 1 (id.). Rõ. Nói từng tiếng. Cắt nghĩa không rành. 2 Chỉ có một loại mà thôi, không có l [..] 
  | 
3 | 
		
		
		rànhI đg. (ph.). Biết rõ, thạo, sành. Mới đến, chưa rành đường đất. Rành nghề. Âm nhạc, tôi không rành. II t. (ph.). 1 (id.). Rõ. Nói từng tiếng. Cắt nghĩa không rành. 2 Chỉ có một loại mà thôi, không có loại nào khác. Cửa hàng chỉ bán rành hàng mĩ nghệ. 
  | 
4 | 
		
		
		rành(Phương ngữ) biết rõ, thạo, sành không rành nấu ăn chỉ biết qua loa chứ không rành việc đó anh có rành không? Tính từ (Phương  [..] 
  | 
| << lật đật | lễ độ >> |