Ý nghĩa của từ quyền thế là gì:
quyền thế nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ quyền thế. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa quyền thế mình

1

4 Thumbs up   2 Thumbs down

quyền thế


pabala (tính từ), tuṅga (tính từ), kūṭa (nam) (trung), vasa (nam)
Nguồn: phathoc.net

2

2 Thumbs up   3 Thumbs down

quyền thế


Có quyền hành và thế lực.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

2 Thumbs up   3 Thumbs down

quyền thế


Có quyền hành và thế lực.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quyền thế". Những từ phát âm/đánh vần giống như "quyền thế": . quyền thế quyền thuật. Những từ có chứa "quyền thế" in its definition [..]
Nguồn: vdict.com

4

2 Thumbs up   3 Thumbs down

quyền thế


quyền hành và thế lực (nói khái quát) xu phụ kẻ quyền thế cậy có quyền thế
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

quyền thế


Chỉ tư thế động tác , các sự biến hóa của động tác đó.
Nguồn: vovinamthainguyen.vn

6

0 Thumbs up   1 Thumbs down

quyền thế


Chỉ tư thế động tác , các sự biến hóa của động tác đó. Quyền Thức:
Nguồn: chutluulai.net

7

2 Thumbs up   4 Thumbs down

quyền thế


Có quyền hành và thế lực.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< quàu quạu quyền thần >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa