Ý nghĩa của từ quyết tử là gì:
quyết tử nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ quyết tử. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa quyết tử mình

1

6 Thumbs up   2 Thumbs down

quyết tử


Sẵn sàng hy sinh vì một mục đích gì: Đội quân quyết tử tiến vào sân bay địch.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quyết tử". Những từ có chứa "quyết tử" in its definition in Vietnamese. Vietnamese d [..]
Nguồn: vdict.com

2

4 Thumbs up   2 Thumbs down

quyết tử


sẵn sàng hi sinh tính mạng của mình vì sự nghiệp cao cả quyết tử cho tổ quốc quyết sinh Đồng nghĩa: cảm tử
Nguồn: tratu.soha.vn

3

2 Thumbs up   3 Thumbs down

quyết tử


Sẵn sàng hy sinh vì một mục đích gì: Đội quân quyết tử tiến vào sân bay địch.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   4 Thumbs down

quyết tử


Sẵn sàng hy sinh vì một mục đích gì. | : ''Đội quân '''quyết tử''' tiến vào sân bay địch.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< que cời quyết tâm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa