Ý nghĩa của từ quy là gì:
quy nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ quy. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa quy mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

quy


đưa về, gom lại trong nhận thức thành một cái gì đơn giản hơn dựa trên những đặc điểm chung cơ bản nào đó quy về một mối quy thành mấy kiểu chính [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quy


"Quy bản" nói tắt. | : ''Cao '''quy'''.'' | Con rùa. | : ''kim '''quy''''' — rùa vàng | Tính về, gom lại. | : '''''Quy''' vào quỹ chung.'' | : '''''Quy''' vào một mối.'' | : '''''Quy''' đồng mẫu số [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quy


d. "Quy bản" nói tắt: Cao quy.đg. Tính về, gom lại: Quy vào quỹ chung; Quy vào một mối. Quy đồng mẫu số. X. Mẫu số.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quy". Những từ phát âm/đánh vần giống như "quy" [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quy


d. "Quy bản" nói tắt: Cao quy. đg. Tính về, gom lại: Quy vào quỹ chung; Quy vào một mối. Quy đồng mẫu số. X. Mẫu số.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quy


Quy có thể là:
+ Quy: con rùa, tên một loài động vật thuộc loài bò sát. Con rùa được một trong 4 con vật trong tứ linh "long, lân, quy, phượng". Con rùa là biểu trưng cho sự trường tồn, vĩnh cửu với thời gian. Hình tượng con rùa đội bia trong Văn Miếu Quốc tử giám thể hiện sự tài năng và đức độ của các vị tiến sĩ thời xưa sẽ lưu danh muôn thuở, làm gương cho con cháu noi theo.
+ Quỳ: - chỉ một hành động dùng đầu gối và ống chân chạm xuống đất.
- chỉ tên một loài hoa, hoa dã quỳ.
- chỉ một loại chất chỉ thị màu dùng để phân biệt axit và ba zơ trong hóa học.
- chỉ những miếng vàng lá dùng trong tạc tượng, chạm khắc câu đối, hoành phi.
kieuoanh292 - 2013-08-09

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quy


Quy (hay rùa) là một trong 4 linh vật của tứ linh theo tín ngưỡng dân gian Việt Nam. Nó đã xuất hiện trong truyện cổ tích từ thời An Dương Vương, nhiều nhà nghiên cứu cho rằng đó là bóng dáng của thần [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quy


Bộ Rùa (danh pháp khoa học: Testudines) là những loài bò sát thuộc nhóm chỏm cây của siêu bộ Chelonia (hay Testudinata). Trong tiếng Việt, các loài thuộc bộ rùa được gọi bằng nhiều tên khác nhau như r [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< qui phạm quyến luyến >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa