1 |
quay Ke, bến (cảng).
|
2 |
quayI đg. 1 Chuyển động hoặc làm cho chuyển động quanh một trục hay một điểm ở trung tâm một cách đều đều, liên tục. Cánh quạt quay. Trái Đất quay quanh Mặt Trời. Quay tơ. 2 Chuyển động hoặc làm cho chuyể [..]
|
3 |
quayI đg. 1 Chuyển động hoặc làm cho chuyển động quanh một trục hay một điểm ở trung tâm một cách đều đều, liên tục. Cánh quạt quay. Trái Đất quay quanh Mặt Trời. Quay tơ. 2 Chuyển động hoặc làm cho chuyển động để đổi hướng, để hướng về phía nào đó. Ngồi quay mặt đi. Quay sang phải. Quay cái quạt bàn sang phía khác. Quay 180 độ (thay đổi ý kiến, thái đ [..]
|
4 |
quay1. động từ tiếng Việt chỉ hành động di chuyển theo hình tròn, thường là lặp đi lặp lại VD: quay vòng vòng, kim đồng hồ quay 2. động từ tiếng Việt chỉ một cách nấu nướng. thức ăn được nấu sẽ được cho quay vòng (xem bên trên) trên một nguồn nhiệt để chín đều VD: heo sữa quay 3. động từ tiếng Việt (tiếng lóng) chỉ việc gian lận khi thi cử (quay cóp) VD: mày lại quay bài đúng không?
|
5 |
quaychuyển động hoặc làm cho chuyển động quanh một trục hay một điểm ở trung tâm một cách đều đặn, liên tục cánh chong chóng quay tít quay tơ Trái Đất [..]
|
6 |
quaylà phương pháp làm chín thực phẩm(chủ yếu là các loại thịt) bằng các tia nhiệt từ lò phát ra. Những tia nhiệt này có thể tác dụng trực tiếp hay gián tiếp vào thực phẩm làm cho thưc phẩm chín dần.
|
7 |
quayQUAY Một bến tàu, cầu cảng hoặc các công trình khác được xây dựng dọc theo bờ biển để hạ thủy, bốc hàng hoặc dỡ hàng cho tàu thuyền.
|
8 |
quayāvaṭṭati (ā + vaṭṭ + a), vivaṭṭeti (vi + vaṭṭ + e), vivaṭṭana (trung)
|
9 |
quayDụng cụ nấu
Kỹ thuật nấu
Đo lường
Gia vị & Rau thơm
Nước sốt – Súp
Nguyên liệu
Các công thức nấu
Món tráng miệng
Việt Nam – Trung Quốc
Pháp – Ý
các nước khác...
Các đầu bếp nổi t [..]
|
10 |
quayQuay là một chuyển động xuất hiện nhiều trong cuộc sống hằng ngày như kim đồng hồ, đầu cánh quạt,... cung như trong vũ trụ như chuyển đông của các hành tinh, vệ tinh,... Các chuyển động quay đều có lự [..]
|
<< quây | Jennifer >> |