Ý nghĩa của từ quang gánh là gì:
quang gánh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ quang gánh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa quang gánh mình

1

3 Thumbs up   2 Thumbs down

quang gánh


d. 1. Đôi quang và đòn gánh: Mang quang gánh đi mà quẩy gạo. 2. Quang, đòn gánh và đồ vật gánh đi: Đặt quang gánh xuống mà nghỉ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

1 Thumbs up   2 Thumbs down

quang gánh


Đôi quang và đòn gánh. | : ''Mang '''quang gánh''' đi mà quẩy gạo.'' | Quang, đòn gánh và đồ vật gánh đi. | : ''Đặt '''quang gánh''' xuống mà nghỉ.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   2 Thumbs down

quang gánh


d. 1. Đôi quang và đòn gánh: Mang quang gánh đi mà quẩy gạo. 2. Quang, đòn gánh và đồ vật gánh đi: Đặt quang gánh xuống mà nghỉ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quang gánh". Những từ có chứa "qua [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

quang gánh


quang và đòn gánh (nói khái quát) chuẩn bị quang gánh Đồng nghĩa: gồng gánh
Nguồn: tratu.soha.vn





<< quan viên quay phim >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa