Ý nghĩa của từ quan tài là gì:
quan tài nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ quan tài. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa quan tài mình

1

12 Thumbs up   0 Thumbs down

quan tài


Quan tài hay Áo quan là một vật dùng để chứa đựng xác người chết, dù cái xác đó sẽ được hỏa táng hay mai táng.
Nguồn: vi.wikipedia.org

2

6 Thumbs up   2 Thumbs down

quan tài


Quan có nghĩa là cửa. Tài là tiên tài, của cải, nói chung chỉ cho vật chất. Quan tài có nghĩa là ai ai sống trên đời này tất cả đêu phải trải qua cửa của cải, tiền tài... không ai có thể bỏ qua cửa này mà bước vào quan tài được.
nguyenthiphe - 00:00:00 UTC 14 tháng 11, 2014

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

quan tài


Quan Tài : Thăng Quan Phát Tài
quan niệm của ng TQ cổ (k phải ngẫu nhiên mà xác đặt trong quan thường mặc quan phục)
Nam - 00:00:00 UTC 11 tháng 8, 2017

4

3 Thumbs up   3 Thumbs down

quan tài


d. Áo quan.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

2 Thumbs up   4 Thumbs down

quan tài


Áo quan.
Nguồn: vi.wiktionary.org

6

2 Thumbs up   6 Thumbs down

quan tài


d. Áo quan.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quan tài". Những từ phát âm/đánh vần giống như "quan tài": . quan tài quan tái. Những từ có chứa "quan tài" in its definition in Vietnamese. Vie [..]
Nguồn: vdict.com





<< quan sát viên quan tâm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa