1 |
quan niệmdt (H. quan: nhìn xem; niệm: suy nghĩ) Cách hiểu riêng của mình về một sự vật, một vấn đề: Nghệ thuật vị nghệ thuật là một quan niêm sai lạc, hồ đồ (Trg-chinh).đgt Hiểu một vấn đề theo ý riêng của mìn [..]
|
2 |
quan niệm Cách hiểu riêng của mình về một sự vật, một vấn đề. | : ''Nghệ thuật vị nghệ thuật là một quan niêm sai lạc, hồ đồ (Trường Chinh)'' | Hiểu một vấn đề theo ý riêng của mình. | : ''Không nên.'' | : '' [..]
|
3 |
quan niệmdt (H. quan: nhìn xem; niệm: suy nghĩ) Cách hiểu riêng của mình về một sự vật, một vấn đề: Nghệ thuật vị nghệ thuật là một quan niêm sai lạc, hồ đồ (Trg-chinh). đgt Hiểu một vấn đề theo ý riêng của mình: Không nên như thế về vấn đề ấy; Cần quan niệm rõ ràng và có phương thức đúng đắn (Đỗ Mười). [..]
|
4 |
quan niệmmaññati (mañ + ya), mati (nữ), sammuti (nữ), paññatti (nữ), ābhoga (nam)
|
5 |
quan niệmhiểu, nhận thức như thế nào đó về một vấn đề anh ấy quan niệm khác với mọi người Danh từ cách nhận thức, đánh giá về một vấn đề, một sự kiện những quan niệm s [..]
|
<< Brian | chi phối >> |