1 |
quỹ đenMột quỹ đen, theo nghĩa thông thường, là một tài khoản tiền tệ phụ trợ, quỹ dự phòng mà kín đáo, thiếu minh bạch và không cần phải ghi vào sổ sách hay tính toán cũng như công khai các báo cáo về các k [..]
|
2 |
quỹ đenQuỹ chi tiêu cho những món không cần công bố.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quỹ đen". Những từ phát âm/đánh vần giống như "quỹ đen": . quá chén Quỳnh Yên [..]
|
3 |
quỹ đen Quỹ chi tiêu cho những món không cần công bố.
|
4 |
quỹ đenQuỹ chi tiêu cho những món không cần công bố.
|
5 |
quỹ đenquỹ dành riêng cho những khoản chi được giữ bí mật, thường là bất hợp pháp phát hiện quỹ đen của công ti lập quỹ đen
|
<< ra giêng | quỷ quyệt >> |