Ý nghĩa của từ quỹ đen là gì:
quỹ đen nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ quỹ đen. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa quỹ đen mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

quỹ đen


Một quỹ đen, theo nghĩa thông thường, là một tài khoản tiền tệ phụ trợ, quỹ dự phòng mà kín đáo, thiếu minh bạch và không cần phải ghi vào sổ sách hay tính toán cũng như công khai các báo cáo về các k [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

quỹ đen


Quỹ chi tiêu cho những món không cần công bố.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quỹ đen". Những từ phát âm/đánh vần giống như "quỹ đen": . quá chén Quỳnh Yên [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

quỹ đen


Quỹ chi tiêu cho những món không cần công bố.
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

quỹ đen


Quỹ chi tiêu cho những món không cần công bố.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

1 Thumbs up   1 Thumbs down

quỹ đen


quỹ dành riêng cho những khoản chi được giữ bí mật, thường là bất hợp pháp phát hiện quỹ đen của công ti lập quỹ đen
Nguồn: tratu.soha.vn





<< ra giêng quỷ quyệt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa