Ý nghĩa của từ quốc kỳ là gì:
quốc kỳ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ quốc kỳ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa quốc kỳ mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

quốc kỳ


Cờ tượng trưng cho một nước.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quốc kỳ


Đúng rồi ! quốc kỳ nghĩa là tượng trưng của mỗi nước
Nguyễn Khánh Linh - 00:00:00 UTC 14 tháng 8, 2017

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

quốc kỳ


Cờ tượng trưng cho một nước.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quốc kỳ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "quốc kỳ": . quốc kế quốc kỳ
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

quốc kỳ


Cờ tượng trưng cho một nước.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

quốc kỳ


Quốc kỳ (tiếng Anh: National flag, tiếng Trung Quốc: 国旗) là loại cờ được dùng làm biểu trưng cho một quốc gia. Những công trình công cộng và tư nhân như trường học và cơ quan chính phủ thường treo quố [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< thông thương thông số >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa