Ý nghĩa của từ quỉ quyệt là gì:
quỉ quyệt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ quỉ quyệt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa quỉ quyệt mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quỉ quyệt


Gian dối và xảo trá. | : ''Đế quốc.'' | : ''Mĩ rất dã man và '''quỉ quyệt''' (Hồ Chí Minh)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quỉ quyệt


tt (H. quỉ: dối trá; quyệt: không ngay thẳng) Gian dối và xảo trá: Đế quốc Mĩ rất dã man và quỉ quyệt (HCM).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quỉ quyệt". Những từ phát âm/đánh vần giống như "quỉ q [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quỉ quyệt


tt (H. quỉ: dối trá; quyệt: không ngay thẳng) Gian dối và xảo trá: Đế quốc Mĩ rất dã man và quỉ quyệt (HCM).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< quệt quị >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa