Ý nghĩa của từ quị là gì:
quị nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ quị. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa quị mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quị


Khuỵu xuống. | : ''Yếu quá, mới đi được vài bước đã '''quị''' xuống.'' | Kiệt sức. | : ''Vì cuộc đời vất vả, ông cụ đã sớm '''quị'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quị


đgt 1. Khuỵu xuống: Yếu quá, mới đi được vài bước đã quị xuống. 2. Kiệt sức: Vì cuộc đời vất vả, ông cụ đã sớm quị.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quị". Những từ phát âm/đánh vần giống như "quị" [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quị


đgt 1. Khuỵu xuống: Yếu quá, mới đi được vài bước đã quị xuống. 2. Kiệt sức: Vì cuộc đời vất vả, ông cụ đã sớm quị.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< quỉ quyệt quốc ca >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa