Ý nghĩa của từ quận chúa là gì:
quận chúa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ quận chúa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa quận chúa mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

quận chúa


Con gái vương tước trong hoàng tộc.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

quận chúa


dt. Con gái vương tước trong hoàng tộc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quận chúa". Những từ có chứa "quận chúa" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . chúa Lía Nguyễn Ph [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

quận chúa


(Từ cũ) con gái quận vương, hoặc con gái chúa.
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quận chúa


Quận chúa là con của các vị vương. Quận chúa là em hay cháu của các hoàng đế đương thời. Đôi khi, một số vị quận là con gái nuôi của các vương gia cũng được phong làm quận chúa như Nguyệt Anh quận chú [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

quận chúa


dt. Con gái vương tước trong hoàng tộc.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< quẫn trí quận công >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa