1 |
quầng Vòm sáng xung quanh Mặt Trời, hay Mặt Trăng khi bị khúc xạ giữa ánh sáng và các tinh thể nước trong đám mây hoặc nhiễu xạ qua những hạt nhỏ trong khí quyển. | : ''Trăng '''quầng''' thì hạn, trăng tán [..]
|
2 |
quầngdt. 1. Vòm sáng xung quanh Mặt Trời, hay Mặt Trăng khi bị khúc xạ giữa ánh sáng và các tinh thể nước trong đám mây hoặc nhiễu xạ qua những hạt nhỏ trong khí quyển: Trăng quầng thì hạn, trăng tán thì m [..]
|
3 |
quầngdt. 1. Vòm sáng xung quanh Mặt Trời, hay Mặt Trăng khi bị khúc xạ giữa ánh sáng và các tinh thể nước trong đám mây hoặc nhiễu xạ qua những hạt nhỏ trong khí quyển: Trăng quầng thì hạn, trăng tán thì mưa (tng.). 2. Vầng sáng trong đêm: Quầng sáng của ngọn đèn dầu Quầng sáng ở xa xa là thành phố. 3. Vùng da đen sẫm bao quanh mắt, thường do mất hoặc í [..]
|
4 |
quầngvầng sáng tròn, nhiều màu sắc bao quanh các nguồn sáng, sinh ra do ánh sáng nhiễu xạ trên các hạt nhỏ cùng kích thước quầng [..]
|
<< quáng | tiểu sử >> |