1 |
quáng Chói mắt, không trông rõ. | : ''Phải rằng nắng '''quáng''' đèn lòa, rõ ràng ngồi đó chẳng là Thúc Sinh (Truyện Kiều)'' | Không nhìn rõ. | : ''Việc người thì sáng, việc mình thì '''quáng'''. ( [..]
|
2 |
quángtt 1. Chói mắt, không trông rõ: Phải rằng nắng quáng đèn lòa, rõ ràng ngồi đó chẳng là Thúc-sinh (K). 2. Không nhìn rõ: Việc người thì sáng, việc mình thì quáng (tng).. Các kết quả tìm kiếm liên quan [..]
|
3 |
quángtt 1. Chói mắt, không trông rõ: Phải rằng nắng quáng đèn lòa, rõ ràng ngồi đó chẳng là Thúc-sinh (K). 2. Không nhìn rõ: Việc người thì sáng, việc mình thì quáng (tng).
|
4 |
quángở trạng thái thị giác bị rối loạn, trông không rõ do tác động của sự thay đổi cường độ ánh sáng quá đột ngột chói quá, qu&aac [..]
|
<< tray | quầng >> |