Ý nghĩa của từ quần thần là gì:
quần thần nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ quần thần. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa quần thần mình

1

6 Thumbs up   0 Thumbs down

quần thần


Các quan trong triều, trong quan hệ với vua (nói tổng quát).
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

3 Thumbs up   0 Thumbs down

quần thần


(Từ cũ) các quan trong triều, xét trong quan hệ với vua (nói tổng quát) quần thần trong triều Đồng nghĩa: triều thần
Nguồn: tratu.soha.vn

3

2 Thumbs up   0 Thumbs down

quần thần


d. Các quan trong triều, trong quan hệ với vua (nói tổng quát).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

quần thần


d. Các quan trong triều, trong quan hệ với vua (nói tổng quát).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quần thần". Những từ phát âm/đánh vần giống như "quần thần": . quân thần quần thần quen thân q [..]
Nguồn: vdict.com

5

2 Thumbs up   4 Thumbs down

quần thần


rājaparisā (nữ)
Nguồn: phathoc.net





<< quấy rầy quần áo >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa