Ý nghĩa của từ quấy rầy là gì:
quấy rầy nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ quấy rầy. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa quấy rầy mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quấy rầy


Làm ảnh hưởng đến công việc hoặc sự nghỉ ngơi của người khác, khiến người ta phải bực mình, bằng sự có mặt và những yêu cầu, hoạt động không đúng chỗ, đúng lúc của mình. [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quấy rầy


đg. Làm ảnh hưởng đến công việc hoặc sự nghỉ ngơi của người khác, khiến người ta phải bực mình, bằng sự có mặt và những yêu cầu, hoạt động không đúng chỗ, đúng lúc của mình.. Các kết quả tìm kiếm liên [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quấy rầy


đg. Làm ảnh hưởng đến công việc hoặc sự nghỉ ngơi của người khác, khiến người ta phải bực mình, bằng sự có mặt và những yêu cầu, hoạt động không đúng chỗ, đúng lúc của mình.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quấy rầy


làm ảnh hưởng đến công việc hoặc sự nghỉ ngơi của người khác, khiến người ta phải bực mình quấy rầy giấc ngủ không muốn bị ai quấy rầy Đồng nghĩa: quấy quả [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quấy rầy


ābādheti (ā + badh + e), nibandha (trung), nibandhati (ni + bandh + a), bādhaka (tính từ), viheṭhaka (tính từ), upatāpeti (upa + tap + e), heṭheti (heth + e), viheṭheti (vi + hīd)
Nguồn: phathoc.net





<< quấy nhiễu quần thần >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa